UBND THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN
KTCT THỦY LỢI TIÊN LÃNG
MST:0200325622
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
Số:…../BC-TLTL
|
Tiên Lãng, ngày 20 tháng 10 năm 2016
|
|
|
BÁO CÁO
Chế độ tiền lương, tiền thưởng của Doanh nghiệp
(Kèm theo Nghị định số 81/2015/NĐ-CP ngày 18/9/2015 của Chính phủ)
1.Chính sách tiền lương, tiền thưởng của Doanh nghiệp.
a) Nguyên tắc xác định trả lương, thưởng, thù lao của doanh nghiệp
- Nguyên tắc xác định trả lương, thưởng đối với người lao động là: Làm việc gì được xếp lương và trả lương theo công việc đó; giữ chức vụ gì thì xếp lương, trả lương, phụ cấp chức vụ hoặc phụ cấp trách nhiệm theo cấp bậc chức vụ đó. Trên cơ sở tiêu chuẩn, cấp bậc kỹ thuật; tiêu chuẩn chuyên môn nghiệp vụ của cán bộ, nhân viên.
Về tiền thưởng căn cứ vào mức độ hoàn thành nhiệm vụ ( danh hiệu bình xét cá nhân 6 tháng hoặc cả năm) để quy định mức khen thưởng cho từng cấp danh hiệu.
- Nguyên tắc xác định trả lương, thưởng, đối với viên chức quản lý:
Tiền lương của viên chức quản lý được tính theo nghị định 205/2004/NĐ-CP từ tháng 1 năm 2016 đến tháng hết tháng 4 năm 2016 hưởng 1.150.000 đồng và từ tháng 5/2016 đến nay hưởng 1.210.000 đồng.
Về tiền thưởng: Xác định theo năm tương ứng với hiệu quả sản xuất kinh doanh, kết quả quản lý, điều hành.
b) Quỹ tiền lương Kế hoạch năm 2016 theo Nghị định 49/2013/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ Luật lao động về tiền lương.
- Quỹ tiền lương kế hoạch của người lao động: 9.103.000.000 đồng
- Quỹ tiều lương kế hoạch của người quản lý doanh nghiệp: 1.284.000.000 đồng.
c) Chính sách phân phối tiền lương, tiền thưởng, thù lao của doanh nghiệp như phần a nêu trên.
2. Biểu báo cáo quỹ tiền lương, thù lao, tiền thưởng của doanh nghiệp năm 2016
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Năm trước liền kề
năm báo cáo
|
Năm báo cáo
|
Kế hoạch
|
Thực hiện
|
Kế hoạch
|
I
|
Hạng công ty được xếp
|
|
|
II
|
II
|
II
|
Tiền lương của người lao động
|
|
|
|
|
1
|
Lao động
|
Người
|
184
|
174
|
184
|
2
|
Mức tiền lương bình quân
|
1.000đ/tháng
|
2.765
|
3.033
|
4.123
|
3
|
Quỹ tiền lương
|
Triệu đồng
|
6.105
|
6.333
|
9.103
|
4
|
Quỹ tiền thưởng, phúc lợi phân phối trực tiếp cho người lao động
|
Triệu đồng
|
1.129
|
1.129
|
1.734
|
5
|
Thu nhập bình quân
|
1.000đ/tháng
|
4.000
|
4.268
|
4.773
|
III
|
Tiền lương của người quản lý doanh nghiệp
|
|
|
|
|
1
|
Số người quản lý doanh nghiệp
|
Người
|
5
|
5
|
5
|
2
|
Mức lương cơ bản bình quân
|
Đồng/tháng
|
21.400.000
|
5.681.000
|
21.400.00
|
3
|
Quỹ tiền lương
|
Triệu đồng
|
1.284
|
340
|
1.284
|
4
|
Mức lương bình quân
|
|
|
|
|
5
|
Quỹ tiền thưởng
|
Triệu đồng
|
|
|
|
6
|
Tiền thưởng, thu nhập
|
Triệu đồng
|
|
|
|
7
|
Mức thu nhập bình quân của viên chức quản lý
|
Đồng/tháng
|
21.920.000
|
6.201.000
|
22.050.000
|
Nơi nhận:
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH KIÊM GIÁM ĐỐC
Nguyễn Thanh Hải
|